Thứ Ba, 25 tháng 9, 2018

Tên tiếng anh cho các vật dụng gia đình

Bạn có thể học tiếng Anh ở bất kì đâu, ngay trong ngôi nhà của bạn cũng có thể là môi trường học tiếng Anh lý tưởng. Hãy viết tên tiếng anh của những vật dụng trong nhà và học chúng mỗi ngày. cách này rất hiệu quả đấy.

ten tieng Anh cac do dung trong nha


Dưới đây là một số từ tiếng Anh hữu ích và các từ để mô tả các vật dụng trong gia đình 

bunch = mô tả những thứ được gắn chặt hoặc mọc cùng nhau: một bó hoa, chìa khóa, chuối, nho 

set = một số hoàn chỉnh: tấm, dĩa, kính, chảo, vv 

(Ngoài ra: a boxed set / the complete set of CDs / DVDs,…) 

Collection of CD / DVD 

basket = rổ, thường được làm bằng đan lát (khô, tết ​​tết): một giỏ bánh mì, giỏ đựng đồ giặt (để mặc quần áo bẩn trong khi họ đang chờ để đi vào máy giặt), một giỏ rác 

rack = một cái gì đó ngang (hoặc một cực hoặc một kệ) hỗ cố định hai đầu: một giá quần áo, giá rượu, giá giày 

row = một số thứ trong một dòng: một hàng móc (cho áo khoác, vv) 

pile / stack = một trên đầu trang của người khác: một đống giấy tờ, sách, tạp chí vv 

bowl = bát tròn làm bằng thủy tinh, Trung Quốc hoặc gỗ: bát trái cây, bát đường (hoặc bát trái cây) 

jar = bình thủy tinh có nắp đậy: bình cà phê, mứt, hũ mì, vv 

box = bình vuông có nắp đậy, bằng các tông: hộp sôcôla, ngũ cốc, vv 

tube = dài và hẹp, nơi mà các chất lỏng phải được ép ra: ống kem đánh răng 

bar = phẳng và hình chữ nhật: thanh xà phòng, sô cô la 

roll = giấy: giấy vệ sinh / giấy loo, cuộn bếp 

can = bất cứ thứ gì trong một thiếc kim loại kín: lon coke, có thể nướng đậu, có thể cá ngừ 

tin = thùng kim loại: thiếc thức ăn cho mèo, cá ngừ 

pair = những thứ có cặp đôi: một đôi vớ, giày, ủng, dép, quần tây, quần short, v.v. 

Học từ vựng tiếng Anh là bước đầu tiên và cũng là bước quan trọng nhất khi học tiếng anh, vì thế đừng bỏ qua bất cứ cơ hội nào để học từ vựng tiếng Anh nhé.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét