Thứ Sáu, 28 tháng 9, 2018

Đại từ và sở hữu trong tiếng Anh

Đại từ và sở hữa được dùng rất thông dụng trong tiếng Anh, chúng được sử dụng trong hầu hết các cuộc giao tiếp tiếng Anh. Dưới đây là một số quy tắc ngữ pháp đơn giản để sử dụng đại từ và tính từ sở hữu / đại từ sở hữu.

Dai tu trong tieng Anh

Đại từ

Đại từ thay thế danh từ. Bạn có thể sử dụng chúng để tránh lặp lại.
Ví dụ:
David is a doctor. He is a doctor. (He = David.)
Sarai is a lawyer. She is a lawyer. (She = Sarai.)

Hai loại đại từ là đại từ chủ thể và đại từ đối tượng.

Đại từ chủ đề là đại từ thay thế danh từ là chủ ngữ của động từ.

Đại từ đối tượng là đại từ thay thế danh từ là đối tượng của động từ.

Đại từ chủ đề

Đại từ chủ đề là chủ ngữ của động từ:

I
you
he
she
it
we
they

Ví dụ:

Jon and Alie live in New York. They have a house in Brooklyn.

Alie is a lawyer. She loves her job.

Jon is a doctor. He works in a hospital.

Đại từ đối tượng

Đại từ đối tượng là đối tượng của động từ. Họ đến sau động từ, và sau khi giới từ.

Dưới đây là danh sách các đại từ chủ đề và đối tượng:

I ----- me
You ---- you
He ---- him
She --- her
It ---- it
We ---- us
They ---- them

I love Davids, and he loves me.
You and I are neighbours. I know you.
He is my friend. I like him.
She studies English. I teach her.
I like reading. I like it.
He helps Sarai and me. He helps us.
They are students. I teach them.

Dưới đây là ví dụ về đại từ đối tượng sau các giới từ.
I'm going to the cinema tonight. Come with me.
Do you want to see the new film? Yes, I'll go to the cinema with you.
He helps me with English. I get help from him.
I want to buy a present for Daiana. I want to buy a present for her.
We have two children. They live with us.
I don't want to speak to Davidt and Robest. I don't want to speak to them.

Tính từ sở hữu

Tính từ sở hữu nói ai sở hữu cái gì đó. Bởi vì chúng là tính từ, chúng không có dạng số nhiều. Chúng liên kết với người sở hữu/cái gì đó: không phải là vật thể.

Dưới đây là danh sách các chủ đề và tính từ sở hữu:

I --- my
You --- your
He --- his
She --- her
It --- its
We --- our
They --- their

I have a car. My car is red.
You have a house. Your house is beautiful.
He is married. His wife's name is Carol.
She is married. Her husband is a chef.
It is a small company. Its profits are small.
We have one child. Our family is small.
They have a pet dog. Their dog is a Doberman.

Đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu thể hiện ai là chủ sở hữu của một đối tượng và thay thế đối tượng.

Ví dụ:

I have a red car. It is mine.

Dưới đây là danh sách các tính từ sở hữu và đại từ sở hữu.

my --- mine
your --- yours
his --- his
her --- hers
our --- ours
their --- theirs

Your house is small. My house is bigger than yours. (= bigger than your house)
His car is big. But my car is bigger than his. (= bigger than his car)
I like her car. I like hers.
This is our car. This is ours.
This isn't our car. It's theirs. (=their car)

Các bạn đã nhớ hết những đại từ và tính từ sở hữu chưa, hãy để lại bình luận cho mình biết nhé!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét